Bảng Giá Đất Phú Quốc Cập Nhật Mới Nhất T9/2022
Những thông tin về giá đất Phú Quốc luôn được VSR cập nhật liên tục và chính xác nhất từ các chuyên viên có mặt thực tế trên đảo. Từ đó, nhà đầu tư theo dõi thường xuyên sẽ hoàn toàn nắm bắt được mọi thông tin, diễn biến của thị trường đầu tư bất động sản tại thành phố Phú Quốc để triển khai những chiến lược và mục tiêu đầu tư hiệu quả nhất.
CÁCH TRA CỨU BIẾN ĐỘNG GIÁ ĐẤT TẠI PHÚ QUỐC MỚI NHẤT HIỆN NAY
Để kiểm tra được biến động giá đất từng vùng tại đảo, nhà đầu tư vui lòng tra cứu tại bảng giá đất Phú Quốc năm 2021 dưới đây. Các thông tin được tổng hợp và thống kê theo từng cột rất dễ tìm kiếm.
- Cột 1: Tên các xã, thị trấn trên đảo
- Cột 2: Tên các con đường, vùng có tên gọi riêng biệt trong xã, thị trấn
- Cột 3: Giá đất cao nhất tại một khu vực cụ thể
- Cột 4: Giá đất thấp nhất ở một khu vực cụ thể
- Cột 5: Tính ra giá đất trung bình của từng vùng
Sau khi tra cứu, nhà đầu tư nắm được biến động giá đất Phú Quốc 2021, đưa ra được khả năng đầu tư, đánh giá tiềm năng đầu tư của từng vùng.
Tip: Nhà đầu tư nhấp chuột vào từng vị trí sẽ có những bài viết phân tích cụ thể về tình hình giá đất, tình hình mua bán, quy hoạch của từng vùng để việc đánh giá từ các phía được khách quan hơn.
Xin chân thành cảm ơn sự ủng hộ của nhà đầu tư
Bán đất 200m2 500m2 1000m2 1500m2
- Sổ riêng
- Quy Hoạch Đất ở 100%
- Mặt tiền 55m
- Hệ thống đèn đường, điện ngầm tủ điện đến từng lô, hệ thống thoát nước, xử lý nước thải đầy đủ.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ QUỐC 2021 CẬP NHẬT MỚI NHẤT, LIÊN TỤC, CHÍNH XÁC NHẤT.
Vị Trí
|
Giá Thấp
|
Giá Cao
|
Giá Trung Bình
|
|
Xã Bãi Thơm |
Bãi Thơm |
2,00 triệu/ m2
|
5,00 triệu/ m2
|
3,50 triệu/ m2
|
Xóm Mới |
2,00 triệu/ m2
|
5,00 triệu/ m2
|
3,50 triệu/ m2
|
|
Rạch Tràm |
2,00 triệu/m2
|
5,00 triệu/ m2
|
3,50 triệu/ m2
|
|
Xã Cửa Cạn |
Cửa Cạn |
2,00 triệu/m2
|
5,50 triệu/m2
|
3,75 triệu/m2
|
Dương Đông - Cửa Cạn |
10,00 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2 |
15,00 triệu/m2
|
|
Ấp Lê Bát |
3,00 triệu/m2
|
10,00 triệu/m2 |
6.50 triệu/m2
|
|
Ấp 2 |
2,00 triệu/m2
|
6,00 triệu/m2 |
4,00 triệu/m2
|
|
Ấp 3 |
2,00 triệu/m2
|
6,00 triệu/m2 |
4,00 triệu/m2
|
|
Ấp 4 |
2,00 triệu/m2
|
6,00 triệu/m2 |
4,00 triệu/m2
|
|
Xã Cửa Dương |
Ba Trại |
1,20 triệu/m2
|
4,00 triệu/m2
|
2,60 triệu/m2
|
Trung Đoàn |
2,00 triệu/m2
|
5,00 triệu/m2
|
3,50 triệu/m2
|
|
Cây Thông Trong |
2,00 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2
|
11,00 triệu/m2
|
|
Bến Tràm |
3,50 triệu/m2
|
15,00 triệu/m2
|
9,25 triệu/m2
|
|
Dương Đông - Bắc Đảo (Nguyễn Trung Trực kéo dài) |
3,00 triệu/m2
|
7,00 triệu/m2
|
5,00 triệu/m2
|
|
Cây Thông Ngoài |
3,50 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2
|
11,75 triệu/m2
|
|
Búng Gội |
4,00 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2
|
12,00 triệu/m2
|
|
Ông Lang |
7,00 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2
|
13,50 triệu/m2
|
|
Tuyển Tránh |
12,00 triệu/m2
|
25,00 triệu/m2
|
18,50 triệu/m2 | |
Gành Gió |
12,00 triệu/m2
|
25,00 triệu/m2
|
18,50 triệu/m2
|
|
Thị trấn Dương Đông |
Cách Mạng Tháng Tám |
15,00 triệu/m2
|
65,00 triệu/m2
|
40,00 triệu/m2
|
Trần Phú |
20,00 triệu/m2
|
80,00 triệu/m2
|
50,00 triệu/m2
|
|
Khu đô thị Bắc Dương Đông (67,5ha) |
28,00 triệu/m2
|
40,00triệu/m2
|
34triệu/m2
|
|
Nguyễn Trung Trực |
20,00triệu/m2
|
80,00triệu/m2
|
50,00 triệu/m2
|
|
Ngô Quyền |
30,00 triệu/m2
|
50,00 triệu/m2
|
40,00 triệu/m2
|
|
Nguyễn Chí Thanh |
30,00 triệu/m2
|
50,00 triệu/m2
|
40,00 triệu/m2
|
|
Trần Hưng Đạo |
15,00 triệu/m2
|
200,00 triệu/m2
|
107,50 triệu/m2
|
|
Nguyễn Huệ |
30,00 triệu/m2
|
80,00 triệu/m2
|
55,00 triệu/m2
|
|
Lý Thường Kiệt |
30,00 triệu/m2
|
80,00 triệu/m2
|
55,00 triệu/m2
|
|
Bạch Đằng |
45,00 triệu/m2
|
100,00 triệu/m2
|
72,50 triệu/m2
|
|
Hùng Vương |
40,00 triệu/m2
|
80,00 triệu/m2
|
60,00 triệu/m2
|
|
30 tháng 4 |
50,00 triệu/m2
|
200,00 triệu/m2
|
125,00 triệu/m2
|
|
Chu Văn An |
30,00 triệu/m2
|
50,00 triệu/m2
|
40,00 triệu/m2
|
|
Hoàng Văn Thụ |
30,00 triệu/m2
|
50,00 triệu/m2
|
40,00 triệu/m2
|
|
Đoàn Thị Điểm |
22,00 triệu/m2
|
35,00 triệu/m2
|
28,50 triệu/m2
|
|
Phan Đình Phùng |
30,00 triệu/m2
|
80,00 triệu/m2
|
55,00 triệu/m2
|
|
Mạc Thiên Tích |
30,00 triệu/m2 |
50,00 triệu/m2 |
40,00 triệu/m2 |
|
Xã Dương Tơ |
Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 46) |
2,50 triệu/m2
|
8,00 triệu/m2
|
5,25 triệu/m2
|
Đường Bào |
6,00 triệu/m2
|
25,00 triệu/m2
|
15,50 triệu/m2
|
|
Suối Mây - Cửa Lấp |
8,00 triệu/m2
|
25,00 triệu/m2
|
16,50 triệu/m2
|
|
Tái định cư Suối Lớn |
15,00 triệu/m2
|
25,00 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2
|
|
Bãi Trường |
10,00 triệu/m2
|
25,00 triệu/m2
|
17,50 triệu/m2
|
|
Ấp Suối Lớn |
3,00 triệu/m2
|
8,00 triệu/m2
|
5,50 triệu/m2
|
|
Ấp Suối Đá |
3,00 triệu/m2
|
15,00 triệu/m2
|
9,00 triệu/m2
|
|
Xã Hàm Ninh |
Cây Sao |
4,50 triệu/m2
|
13,50 triệu/m2
|
9,00 triệu/m2
|
Đông Đảo |
3,00 triệu/m2
|
8,00 triệu/m2
|
5,75 triệu/m2
|
|
Bãi Vòng |
2,00 triệu/m2
|
5,00 triệu/m2
|
3,50 triệu/m2
|
|
Bãi Bổn |
3,00 triệu/m2
|
8,50 triệu/m2
|
5,75 triệu/m2
|
|
Thị trấn An Thới |
Bãi Sao |
5,00 triệu/m2
|
13,00 triệu/m2
|
9,00 triệu/m2
|
Chợ An Thới |
50,00 triệu/m2
|
100,00 triệu/m2
|
75,00 triệu/m2
|
|
Khu phố 1,2,8 |
40,00 triệu/m2
|
80,00 triệu/m2
|
60,00 triệu/m2
|
|
Khu phố 3 |
15,00 triệu/m2
|
30,00 triệu/m2
|
22,50 triệu/m2
|
|
Khu phố 4 |
10,00 triệu/m2
|
35,00 triệu/m2
|
22.50 triệu/m2
|
|
Khu phố 5 |
3,00 triệu/m2
|
10,00 triệu/m2
|
6,50 triệu/m2
|
|
Khu phố 6 |
4,00 triệu/m2
|
10,00 triệu/m2
|
7,00 triệu/m2
|
|
Khu phố 7 |
4,00 triệu/m2
|
10,00 triệu/m2
|
7,00 triệu/m2
|
|
Chợ Cầu Sấu |
6,00 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2
|
13,00 triệu/m2
|
|
Nguyễn Văn Cừ |
5,00 triệu/m2
|
10,00 triệu/m2
|
7,50 triệu/m2
|
|
Đường Cáp Treo |
4,00 triệu/m2
|
25,00 triệu/m2
|
14,50 triệu/m2
|
|
Đường Bãi Đất Đỏ |
2,00 triệu/m2
|
8,00 triệu/m2
|
5,00 triệu/m2
|
|
Xã Gành Dầu |
Gành Dầu |
5,00 triệu/m2
|
20,00 triệu/m2
|
12,50 triệu/m2
|
Ấp Chuồng Vích |
2,00 triệu/m2
|
12,00 triệu/m2
|
7,00 triệu/m2
|
|
Tái định cư Gành Dầu |
8,00 triệu/m2
|
15,00 triệu/m2
|
11,50 triệu/m2
|
|
Rạch Vẹm | 3,00 triệu/m2 | 6,00 triệu/m2 | 4.50 triệu/m2 |
Giá đất phú quốc 2020 | Giá đất Phú Quốc 2021 | Bảng Giá đất Phú Quốc 2021 | Bảng giá đất Phú Quốc 2022 | Giá đất Phú Quốc Hiện Nay | Giá đất Phú Quốc Mới Nhất